A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
|
|
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
X
|
|
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
X
|
|
|
3
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
X
|
|
|
5
|
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
X
|
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
X
|
|
|
9
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
X
|
|
|
10
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
|
11
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
12
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
13
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
|
|
|
14
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
X
|
|
|
15
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
X
|
|
|
16
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
X
|
|
|
17
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
X
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
18
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
X
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
X
|
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
X
|
|
|
21
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
X
|
|
22
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
X
|
|
23
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
24
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
X
|
|
25
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
X
|
|
26
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
27
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
29
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
30
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
31
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
|
X
|
|
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C
|
X
|
|
|
34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
X
|
|
X
|
35
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
36
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
|
37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
38
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
39
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
X
|
40
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài
|
X
|
|
|
41
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
X
|
42
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
X
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
X
|
|
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
X
|
|
|
45
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
X
|
|
X
|
V
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
|
|
46
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
47
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
48
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
|
49
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
51
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
X
|
|
|
52
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
X
|
|
|
53
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
54
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
X
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
55
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
X
|
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
2
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
X
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
X
|
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
7
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
|
|
|
11
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
12
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
13
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
X
|
|
X
|
C
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
|
|
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu)
|
X
|
|
X
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận số nhà
|
X
|
|
X
|