Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực tuyến chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến và hướng dẫn nộp hồ sơ trực tuyến

( Cập nhật lúc: 26/10/2022  )

1. Danh mục TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Xây dựng.

- Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 55 thủ tục, trong đó danh mục dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình 42 thủ tục, danh mục DVCTT một phần 13 thủ tục và danh mục DVCTT chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến là 06 thủ tục.

- Thủ tục hành chính cấp huyện: 13 thủ tục, trong đó danh mục DVCTT toàn trình 01 thủ tục, danh mục DVCTT một phần 12 thủ tục và danh mục DVCTT chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến là 02 thủ tục

- Thủ tục hành chính cấp xã: 03 thủ tục, trong đó danh mục DVCTT toàn trình 03 thủ tục và danh mục DVCTT chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến là 02 thủ tục.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

2. Hướng dẫn thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến.

2.1. Nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Bắc Kạn    

Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:

- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.backan.gov.vn

- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống bằng cách bấm chuột trái vào mục Đăng ký tại góc phải phía trên màn hình và điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản vừa đăng ký thành công.

- Chọn Tab: DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.

- Chọn mục: Sở Xây dựng.

- Lựa chọn lĩnh vực cần yêu cầu giải quyết thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.

- Chọn TTHC cần giải quyết được cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Theo danh mục thống kê tại danh mục kèm theo Thông báo này).

- Đọc nội dung tại các Tab: Thông tin chung; Quy trình; Hồ sơ cần thiết; Căn cứ pháp lý; Biểu mẫu đính kèm.

- Vào mục "Bấm vào đây để khai báo hồ sơ trực tuyến"; đọc kỹ Tab "Hướng dẫn", sau đó tải các biểu mẫu tại Tab "Biểu mẫu", điền đầy đủ thông tin, hoàn thiện theo yêu cầu. Các file đính kèm định dạng pdf.

- Sau khi hoàn thiện các biểu mẫu, tài liệu, người dùng vào Tab "Thông tin hồ sơ" để nhập đầy đủ thông tin hồ sơ và đính kèm các tệp vào thành phần hồ sơ tương ứng theo yêu cầu của hệ thống; thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.

Các bước, thao tác minh họa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Văn bản số 31/TTCNTT&TT-KT ngày 20/3/2018 của Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn đăng ký hồ sơ trực tuyến qua Cổng thông tin Dịch vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn (Sao gửi kèm  Thông báo này).

Lưu ý: Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ công trực tuyến có trách nhiệm xuất trình hồ sơ TTHC (bản gốc, bản chính, bản sao có chứng thực) theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu kiểm tra, đối chiếu.

2.2. Tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC thực hiện theo các bước sau:

- Truy cập hệ thống theo địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

- Đăng ký tài khoản người dùng để được xác thực trên hệ thống và đăng nhập hệ thống theo hướng dẫn tại phụ lục gửi kèm (Người dùng ghi lại thông tin tài khoản để sử dụng cho các lần giao dịch tiếp theo).

- Đăng nhập hệ thống với tên tài khoản đã đăng ký thành công.

- Chọn Tab: THÔNG TIN VÀ DỊCH VỤ, chọn DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN.

- Chọn tỉnh Bắc Kạn

- Tìm kiếm tên thủ tục hành chính cần nộp hồ sơ

- Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn, sau đó chọn NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn xuất hiện trên màn hình.

- Thực hiện nghĩa vụ tài chính (đối với các thủ tục có phát sinh thu phí, lệ phí).

- Thực hiện xong ấn vào nút gửi đi, hệ thống báo thực hiện thành công, kết thúc quá trình gửi hồ sơ.

2.3. Thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận kết quả giải quyết TTHC

- Thực hiện nghĩa vụ tài chính: - Thực hiện nghĩa vụ tài chính: Cá nhân, tổ chức thực hiện nộp phí qua dịch vụ Chuyển điện tử đến tài khoản: Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn; Số tài khoản 39510000036173 tại BIDV Bắc Kạn hoặc tài khoản: Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn; Số tài khoản 3511.0.1035898.00000 tại Kho bạc nhà nước tỉnh Bắc Kạn. Sau khi chuyển tiền thành công tổ chức, cá nhân liên lạc đến số điện thoại: 02093878693; 0915600698(Đ/c Tâm kế toán) để nhận hóa đơn tài chính.

- Nhận kết quả: Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công Bắc Kạn, trực tiếp tại  Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bắc Kạn hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích tùy TTHC và sự lựa chọn của tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC.

Với nội dung trên, Sở Xây dựng trân trọng thông báo đến các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu giải quyết TTHC biết và phối hợp tuyên truyền, tổ chức thực hiện./.

STT

Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính

 

Mức độ dịch vụ công trực tuyến/số lượng

Danh mục TTHC chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến

DVCTT toàn trình

DVCTT một phần

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

I

LĨNH VỰC NHÀ Ở

 

 

 

1

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

X

 

 

2

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

X

 

 

3

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh

X

 

 

4

Thẩm định giá bán, thuê mua, thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

X

 

 

5

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

X

 

 

6

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

X

 

 

7

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

X

 

 

8

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

X

 

 

9

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

X

 

 

10

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

X

 

 

11

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

12

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

13

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

 

 

II

LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN

 

 

 

14

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

X

 

 

15

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

X

 

 

16

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

X

 

 

17

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

X

 

 

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

 

18

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

X

 

 

19

Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

X

 

 

20

Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.

X

 

 

21

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

 

X

 

22

Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

X

 

23

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

 

X

X

IV

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

24

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

X

 

25

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

X

 

26

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

27

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

29

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

30

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

31

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

X

 

32

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C

X

 

 

33

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,C

X

 

 

34

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

X

 

X

35

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

36

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

 

37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

X

 

 

38

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

X

 

 

39

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

X

40

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài

X

 

 

41

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

X

42

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

X

43

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

X

 

 

44

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

X

 

 

45

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

 

X

V

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

 

 

 

46

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

X

 

47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

X

 

 

48

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

X

 

49

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

 

50

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

 

51

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

X

 

 

52

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

 

53

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

 

54

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

 

VI

LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

55

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

X

 

 

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

 

I

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

 

X

 

II

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

2

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

X

 

3

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

X

 

4

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

 

X

X

5

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

6

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

7

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

8

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

9

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

10

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

X

 

III

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC

 

 

 

11

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

X

 

12

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

X

 

13

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

X

 

X

C

TTHC CẤP XÃ

 

 

 

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

 

 

 

1

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

X

 

 

II

LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

2

Cấp giấy chứng nhận số nhà (cấp lần đầu)

X

 

X

3

Cấp lại giấy chứng nhận số nhà

X

 

X

Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh kèm theo

Tác giả:  Đỗ Mạnh Thế
Nguồn:  Văn phòng

Tin bài mới:


quy định về nội dung hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch đô thị, quy hoạch xây dựng khu chức năng và quy hoạch nông thôn (sau đây viết tắt là quy hoạch đô thị và nông thôn).(26/10/2022)

Hướng dẫn Quản lý tạm thời về kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến Khu di tích quốc gia đặc biệt Danh lam thắng cảnh hồ Ba Bể(23/08/2022)

Kế hoạch thực hiện Quyết định số 438/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ triển khai Đề án "Phát triển các đô thị Việt Nam ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030”(15/08/2022)

Đối thoại trực tuyến Của Lãnh đạo tỉnh Bắc Kạn với thanh niên trên địa bàn tỉnh trong tháng 8/2021(23/06/2021)

Công bố kết luận thanh tra về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước(17/06/2021)

triển khai thực hiện Thông tư liên tịch số 04/2009/TTLT/BXD-BCA ngày 10/4/2009 của Bộ Xây dựng và Bộ Công an(14/05/2021)

Báo cáo tình hình biến động giá thép ảnh hưởng đến các hoạt động xây dựng trên địa bàn(13/05/2021)

Triển khai công tác cải cách hành chính năm 2021(05/01/2021)

Hướng dẫn đảm bảo an toàn thông tin cho người dùng sử dụng chữ ký số Chuyên dùng Chính phủ(28/12/2020)

Công bố hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 của Sở Xây dựng(16/12/2020)

Sign In


CỔNG TTĐT SỞ XÂY DỰNG BẮC KẠN

Cơ quan chủ quản: Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn

Giấy phép xuất bản số 03/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Kạn cấp ngày 04/5/2017; Gia hạn số 29/GP-TTĐT ngày 24/5/2022

Phó Trưởng ban Biên tập phụ trách: Ông: Hà Minh Cương

Địa chỉ: Số 7 - đường Trường Chinh, phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn.

Điện thoại: 0209. 3870182 - Fax: 0209. 3870873 - Email: soxaydung@backan.gov.vn

Hotline: Trong giờ làm việc: 02093.870.779 - 24/7: 0868.531.488 

 Trực Trung tâm HCC:

- Bà: Bàn Thị Thắm (nhân sự chính thức) trực và làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Kạn từ ngày 01 đến hết ngày 30 hàng tháng (Số điện thoại liên hệ: 0868058889)

- Dịch vụ thanh toán trực tuyến phí, lệ phí qua số tài khoản: 39510000036173 tại BIDV chi nhánh tỉnh Bắc Kạn

Ghi rõ nguồn khi phát hành lại thông tin từ website này.