I
|
Cấp mới
|
1
|
Hoàng Vũ Thư
|
Công ty CP An Thịnh
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Giám sát công tác XDCT Giao thông (cầu, đường bộ)
|
III
|
2
|
Dương Xuân Huấn
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Ba Bể
|
Kỹ sư công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
Quản lý dự án Dân dụng, Giao thông
|
III
|
Giám sát công tác XDCT Dân dụng
|
III
|
3
|
Nguyễn Đức Minh
|
Công ty CP TV&XD công trình Bắc Kạn
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Khảo sát địa hình công trình
|
III
|
Thiết kế kết cấu công trình xây dựng Dân dụng
|
III
|
Giám sát công tác XDCT Dân dụng, Công nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật
|
III
|
Định giá xây dựng
|
III
|
4
|
Nông Thái Sơn
|
Xí nghiệp dịch vụ điện lực Bắc Kạn
|
Kỹ sư hệ thống điện
|
Khảo sát địa hình công trình
|
III
|
Thiết kế kết cấu công trình xây dựng Công nghiệp (đường dây và trạm biến áp)
|
III
|
Giám sát công tác XDCT Công nghiệp (đường dây và trạm biến áp)
|
III
|
Định giá xây dựng
|
III
|
5
|
Lê Thanh Hiệp
|
Ban QLDA BIIG1- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn, Sở KH&ĐT Bắc Kạn
|
Th.sĩ KTXD, Kỹ sư KTXD
|
Định giá xây dựng
|
II
|
II
|
Cấp bổ sung
|
1
|
Nguyễn Chí Công
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì
|
TCCN cấp thoát nước nông thôn và đô thị
|
Giám sát công tác XDCT Dân dụng
|
III
|
2
|
Nông Thị Minh Khuê
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì
|
Kỹ sư kỹ thuật XDCT giao thông; Trung cấp thủy lợi tổng hợp
|
Quản lý dự án Giao thông, Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|
Định giá xây dựng
|
III
|
Giám sát công tác XDCT Giao thông (cầu, đường bộ)
|
III
|
3
|
Nông Tuấn Thành
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Na Rì
|
TCCN xây dựng cầu - đường bộ
|
Giám sát công tác XDCT Giao thông (cầu, đường bộ)
|
III
|
4
|
Hoàng Hải Dương
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh BK
|
Kỹ sư xây dựng cầu đường
|
Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|
Định giá xây dựng
|
III
|
5
|
Lương Trung Dũng
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh BK
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Định giá xây dựng
|
III
|
6
|
Nguyễn Anh Đức
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh BK
|
Kiến trúc sư
|
Quản lý dự án Dân dụng
|
III
|
7
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh BK
|
Kỹ sư đường Lâm nghiệp PTNT
|
Quản lý dự án Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|
Định giá xây dựng
|
III
|
Giám sát công tác XDCT Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|
8
|
Nguyễn Thị Thu Trà
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh BK
|
Ký sư công nghệ kỹ thuật giao thông
|
Quản lý dự án Giao thông, Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|
9
|
Trần Minh Thành
|
Ban QLDA ĐTXD thành phố Bắc Kạn
|
Kỹ sư xây dựng DD&CN
|
Giám sát lắp đặt thiết bị (đường dây và trạm biến áp)
|
III
|
10
|
Lã Khánh Tường
|
Công ty CP tư vấn xây dựng Bắc Kạn
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Khảo sát địa hình công trình
|
II
|
Thiết kế xây dựng công trình Hạ tầng kỹ thuật
|
III
|
11
|
Linh Quang Tuấn
|
Công ty CP tư vấn xây dựng Bắc Kạn
|
Kỹ sư kỹ thuật công trình xây dựng
|
Thiết kế xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT (thủy lợi)
|
III
|